vui vẻ một tý nhé mọi người I. Họ: Theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn: - 0: Park - 1: Kim - 2: Shin - 3: Choi - 4: Song - 5: Kang - 6: Han - 7: Lee - 8: Sung - 9: Jung II. Tên đệm: Trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn: - 1: Yong - 2: Ji - 3: Je - 4: Hye - 5: Dong - 6: Sang - 7: Ha - 8: Hyo - 9: Soo - 10: Eun - 11: Hyun - 12: Rae III. Tên: Chính là ngày sinh của các bạn: - 1: Hwa - 2: Woo - 3: Joon - 4: Hee - 5: Kyo - 6: Kyung - 7: Wook - 8: Jin - 9: Jae - 10: Hoon - 11: Ra - 12: Bin - 13: Sun - 14: Ri - 15: Soo - 16: Rim - 17: Ah - 18: Ae - 19: Neul - 20: Mun - 21: In - 22: Mi - 23: Ki - 24: Sang - 25: Byung - 26: Seok - 27: Gun - 28: Yoo - 29: Sup - 30: Won - 31: Sub Ví dụ _Thu Hương_ sinh ngày 17/11/1980 sẽ có tên là Park Hyun Ah
Tuy nhiên với cách giải trí này bạn vô tình cung cấp thông tin cá nhân của mình về ngày tháng năm sinh cho hacker , kết hợp với câu hỏi bạn cầm tinh con gì trong 12 con giáp, một cách ngẫu nhiên mật khẩu của bạn bớt bảo mật đi vài phần.
Bài viết của Thu Hương là 1 cách gọi tên của người Hàn theo ngày sinh ...Còn muốn biết tên Bạn phiên âm theo tiếng Hàn thì Clic vào đây Nhớ điền đủ họ tên nhớ có dấu nhé... Mình Tex thử Park Ah Chan
Cho e xin ! Chị Thu Hương và bác Đức muốn đì em thì cứ nói , đã biết là em dị ứng với Hàn mà ..... Chúc các bác có tên đẹp nhé , không vẹo mồm vẹo mỏ như tên em ..
ha ha ha ai em không biết chứ em thì chả bao giờ đặt mk trùng với bất cứ gì liên quan đến em cả anh ạ
Tương tự như bài viết của Thu Hương Nhưng đây là tiếng Tàu... (P/S Ai đặt mật khẩu trùng với ngày tháng năm sinh thì đừng tham gia) Tên bạn trong tiếng Trung Quốc thời cổ đại Thời cổ đại Trung Quốc có kiểu đặt tên theo ngày tháng năm sinh. Thử xem nếu sinh ra thời đó thì bạn tên gì nhé! Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là họ của bạn: 0: Liễu 1: Đường 2: Nhan 3: Âu Dương 4: Diệp 5: Đông Phương 6: Đỗ 7: Lăng 8: Hoa 9: Mạc Tháng sinh của bạn chính là tên đệm của bạn: 1: Lam 2: Thiên 3: Bích 4: Vô 5: Song 6: Ngân 7: Ngọc 8: Kì 9: Trúc 10: ko có tên đệm 11: Nhân 12: Nhược Ngày sinh của bạn chính là tên của bạn: 1: Lam 2: Nguyệt 3: Tuyết 4: Thần 5: Ninh 6: Bình 7: Lạc 8: Doanh 9: Thu 10: Khuê 11: Ca 12: Thiên 13: Tâm 14: Hàn 15: Y 16:Điểm 17: Song 18: Dung 19: Như 20: Huê 21: Đình 22: Giai 23: Phong 24: Tuyên 25: Tư 26: Vy 27: Nhi 28: Vân 29: Giang 30: Phi 31: Phúc
TIẾNG LÀO: (Lưu ý: Trước khi xem phải chuẩn bị tinh thần vì có thể sau khi xem sẽ cười vỡ bụng mà chết ) Họ: Số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào cổ nó đọc như thế nào nào : 0: Xỉn Bựa 1: Phỏi 2: Nòi 3: Khăn 4: Khạc 5: Nhổ Toẹt (họ kép) 6: Thạc Xoay 7: Phăn 8: Xoăn Tít 9: Củ Lều Đệm: Chính là tháng sinh của bạn: 1: Tày Xô 2: Khơ Mú 3: Nùng 4: Min Chều 5: Páp Lịt 6: Gảy Kua 7: Tu Gây 8: Vắt Xổ 9: Mổ Kò 10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen) 11: Kạ Rịt 12: Lò Kịt Tên: Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn: 01: Mủ 02: Vổ 03: Móm 04: Trĩ 05: Xin 06: Thoắt 07: Tòe 08: Vẩu 09: Lác 10: Quẩy 11: Mắn 12: Vảy 13: Bát 14: Nhổ 15: Phỉ 16: Xỉ 17: Phây 18: Tẻn 19: Nản 20: Chóe 21: Kói 22: Lốn 23: Chàm 24: Ven 25: Bón 26: Khoai 27: Hủi 28: Quăn 29: Xém 30: Xịt
Tiếng H Mông Tiếng dân tộc : Đầu tiên là họ của bạn : : lấy số cuối cùng trong năm sinh của bạn. 0: Đạp 1: Dãnh 2: Danh 3: Bành 4: Nạo 5: Đù 6: Cầu 7: Tỏi 8: Chão 9: Ngọ Kế đến là tên đệm : tháng sinh của bạn là tên đệm của bạn. 1 : Thị .... 2: Hôi ........ 3: Trùm......... 4: Cùi ........ 5: Nhòi 6: Dăng.... 7: Tàn ....... 8: Lũng ......... 9: Cạp....... 10:Cà... 11: Mạc ..... 12: Xì.... Cuối cùng là tên : Ngày sinh của bạn là tên của bạn. 1: Búa .... 2: Nhão.... 3: Nghé... 4: Nhục... 5 : èn.... 6 : Tòi..... 7 : éo..... 8: Thọt..... 9: Thòn..... 10: Mẹc..... 11: Nỡ..... 12: Bé ba 13 : Gờm....... 14: Khạp .... 15: Nhái...... 16: Sò...... 17 : Mực 18 : Hù..... 19 : Mùng ..... 20: Thùi...... 21 : Đíu... 22 :Yểu.... 23 : Tọt.... 24 : Hến.... 25: Nổ .... 26: Hán..... 27 : Mắm 28: Sạt.... 29 : Bóng...... 30: Móng........ 31 : Mén..... Sưu tầm
Tiếng Campuchia *Đầu tiên là họ : số cuối trong năm sinh chính là họ của bạn. 0: Đạp 1: Dãnh2: Danh 3: Bành 4:Nạo5: Đù 6: Cầu 7: Tỏi 8: Chão 9: Ngọ *Tên đệm: tháng sinh của bạn là tên đệm của bạn. 1 : Thị ....2: Hôi ........3: Trùm.........4: Cùi ........5: Nhòi 6: Dăng....7: Tàn .......8: Lũng .........9: Cạp.......10:Cà... 11: Mạc .....12: Xì.... *Tên : ngày sinh của bạn là tên của bạn. 1: Búa ....2: Nhão.... 3: Nghé... 4: Nhục...5 : Hèn....6 : Tòi..... 7: Héo.....8: Thọt..... 9: Thòn..... 10 : Mẹc.....11 : Nỡ..... 12 : Bé ba 13 : Gờm....... 14: Khạp ....15: Nhái...... 16: Sò...... 17 : Mực 18 : Hù.....19 : Mùng ....20: Thùi...... 21 : Đíu... 22 :Yểu....23 : Tọt.... 24 : Hến.... 25: Nổ ....26: Hán.....27 : Mắm 28: Sạt....29 : Bóng...... 30: Móng........ 31 : Mén.... Topic phét vui vẫn xin lưu ý(P/S Ai đặt mật khẩu trùng với ngày tháng năm sinh thì đừng tham gia)
Xoằn Tít Vắt Xồ Khoai Chão Cạp Thọt. Thạc Xoay Vắt Sổ Nhồ. Nạo Tàn Èn Âu Dương Nhược Phi Choi Sang Gun từ ngữ phong phú thế này mà làm thơ Đường luật thì tuyệt đấy bạn Khoai ơi.
Tiếng Lào cổ nghe vẫn phê nhất Không biết còn bạn nào biết nói tiếng này không ? Nghe nói như chim hót vui tai lắm đây
Bây giờ là tên tiếng Nhật VD : Củ khoai lang : Mido Kirimokaki Takatoji .... Không hiểu gì hết trơn * A- ka * B- tu * C- mi * D-te * E- ku * F- lu * G- ji * H- ri * I- ki * J- zu * K- me * L- ta * M- rin * N- to * O-mo * P- no * Q- ke * R- shi * S- ari * T-chi * U- do * V- ru * W-mei * Y- fu * Z- zi
Hiểu làm gì đau não lắm bác à ! Chỉ thấy tên lạ : nghe vui tai , đọc vẹo mỏ là em thích P/S tên bác là : Mido Merimokaki Takatoji chứ nhỉ !
Chưa ăn thua đâu ! Tên tiếng lào của tại hạ : Nòi Gảy Kua Trĩ Theo thói qoen nếu bỏ tên đệm đì thì tên của tại hạ nghe chắc là ế vợ suốt đời : Nòi (Lòi nếu là theo phát âm của người HN) ...